Từ vựng tiếng Hàn về ngày nghỉ và ngày lễ tết

- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
- Xem thêm:
    - Học tiếng Hàn online-Học tiếng Hàn cơ bản 1.http://tienghancoban.edu.vn/hoc-tieng-han-online-tieng-han-co-ban-bai-1.html .
    - Cùng học tiếng Hàn http://tienghancoban.edu.vn/cung-hoc-tieng-han/.


STT    Tiếng Hàn    Tiếng Việt
1    기념일    ngày kỷ niệm
2    잔치    lễ, tiệc
3    축하    sự chúc mừng
4    입학식    lễ nhập học, khai giảng
5    졸업식    lễ tốt nghiệp
6    함 받는 날    lễ dạm ngõ
7    약혼식    lễ đính hôn
8    결혼식    lễ cưới
9    폐백    lễ lại mặt
10    피로연    đám cưới
11    결혼기념일    kỷ niệm ngày cưới
12    출산    sinh con
13    백일 잔치    tiệc kỷ niệm ngày
14    돌    đầy năm
15    생일    sinh nhật
16    환갑    sinh nhật x tuổi
17    칠순    sinh nhật x tuổi
18    장례식    tang lễ
19    제사    ngày giỗ
20    차례    tưởng niệm tổ tiên
21    성묘    viếng mộ
22    개업식    lễ khai trương (đối với kinh doanh)
23    개통식    lễ khai trương (dịch vụ hoặc hoạt động)
24    종무식    tiệc cuối năm
25    수상식    lễ trao giải
26    집들이    tiệc tân gia
27    취임식    lễ khánh thành
28    당선식    lễ bầu cử
29    임관식    lễ bổ nhiệm
30    수료식    lễ tốt nghiệp (một khoá học)
31    개막식    lễ khai mạc
32    폐회식    lễ bế mạc


- Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn


- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét