Từ vựng tiếng Hàn về thủ tục Visa

Những thông tin liên quan:Kinh nghiệm học tiếng Hàn và Học tiếng Hàn online .

Mẫu câu liên quan đến visa 1:
외국인등록을 어디에서 합니까?
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
1층입니다.
Tầng 1 ạ.

신청서는 어디에 있습니까?
Đơn đăng ký ở đâu ạ?

복도 서류함에 있습니다.
Trong hòm hồ sơ ở hành lang.

수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?

매점에서 팝니다.
Tem lệ phí có bán ở căng tin.

신청서에 무엇을 써야 합니까?
Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký?

이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다.
Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu

사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까?
Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?


가로 3cm, 세로 4cm의 여권용 사진 2장입니다.
2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm.

외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?
Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?

한국에 입국한 날로부터 90일 안에 신청해야 합니다.
Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn Quốc

신청비는 얼마입니까?
Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?

10,000원입니다.
10.000 won ạ.

Mẫu câu liên quan đến visa 2:
비자 기간이 언제까지입니까?
Khi nào anh/chị hết hạn visa?
9월 30일까지입니다.
Đến ngày 30 tháng 9 ạ.

비자 종류가 무엇입니까?
Visa của anh/chị loại gì?

D-4 비자입니다.
Visa D-4 ạ.

체류 목적이 무엇입니까?
Mục đích cư trú của anh/chị là gì?

한국어 공부입니다.
Là học tiếng Hàn ạ.

여권을 보여주십시오.
Xin anh/chị cho xem hộ chiếu.

신청서를 작성하십시오.
Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.

사진과 수입인지를 붙이십시오.
Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.

수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.
Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.

2주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.
2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.

외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오.
Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé.

기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오.
Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.

- Nguồn tham khảo : http://tienghangiaotiep.edu.vn

- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét