[Cẩm nang tiếng Hàn] – Lưu ý Phát âm

Học bất kì ngoại ngữ nào thì nói là một yếu tố không thể thiếu,để giúp chúng ta có thể giao tiếp tốt bằng ngoại ngữ đó.Tiếng Hàn cũng như các ngoại ngữ khác,cho nên hôm nay chúng ta sẽ đến với bài học phát âm tiếng Hàn

- Trung tâm ngoại ngữ Sofl. http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/Trung-tam-ngoai-ngu-SOFL-231/.
LƯU·Ý PHÁT·ÂM:
끝없이 끄덥씨
낯익다 난닉따
촉촉하다 촉초카다
언덕을 넘어 언더글러머
TỪ·VỰNG:
1. 가보다 (동사) = thăm = to visit
2. 오르다 (동사) = leo, trèo, đi lên = to climb, to go up
3. 먼지 (명사) = bụi = dust
4. 끼다 (동사) = mang vào = to wear, to put on
5. 때묻은 = bẩn = dirty (때묻다)
6. 지도 (명사) = địa đồ, bản đồ = a map
7. 넣다 (동사) = để vào, đặt vào = to put into
8. 언덕 (명사) = đồi, dốc = hill, slope
9. 넘다 (동사) = trèo, băng = to climb
10. 숲 (명사) = rừng = forest
11. 헤치다 (동사) = vượt qua, lao qua, tiến tới = to overcome, to get through
12. 가벼운 (형용사) = nhẹ = light (가볍다)
13. 발걸음 (명사) = bước chân = step
14. 닿다 (동사) = chạm (tới), đạt được, đạt đến = to touch, to reach
15. 이어지다 (동사) = được nối với, kéo dài = to be connected, to last
16. 걸어가다 (동사) = đi bộ = to go on foot, to walk
17. 멍하니 (부사) = lơ đãng = vacantly, absent-mindedly

- Góc chia sẻ thông tin về Hàn Quốchttp://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/#.VqWUJ5iVNUw.
18. 잃다 (동사) = mất = to lose
19. 서두르다 (동사) = vội·vàng, gấp·rút = to hurry
20. 언젠가 (부사) = lúc nào đó (trong tương·lai hay quá·khứ) = some time ago, someday
21. 곧 (부사) = ngay = right away, at once
22. 가르치다 (동사) = dạy = to teach
23. 촉촉하다 (형용사) = ẩm, ẩm·ướt = moist, slightly wet
24. 땅바닥 (명사) = mặt đất, nền đất = ground
25. 낯익다 [난닉따] (형용사) = quen, quen·thuộc = familiar
26. 발자국 (명사) = dấu chân = footprint
27. 끈기 (명사) = sự kiên·nhẫn = patience
28. 풍경 (명사) = phong·cảnh = landscape, scenery
29. 별것 (명사)
그런 일은 별것도 아니다. = Việc đó chẳng là gì cả. = That’s nothing.
30. 호들갑 (명사) = điều phiền·toái = fuss
31. 휘파람 (명사) = tiếng còi = whistle
휘파람을 불다 = huýt sáo = to whistle
32. 때로 (부사) = đôi khi, thỉnh·thoảng = sometimes
33. 넘어지다 (동사) = ngã xuống = to fall down
34. 정든 (정들다) (동사) = được yêu·quý, yêu·mến = become fond of
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét