[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Những động từ cơ bản thông dụng

Bạn muốn giao tiếp tốt tiếng Hàn,bạn có vốn từ vựng nên tự tin điều đó.Không nếu chỉ vốn từ vựng thì chưa đủ đâu,nếu bạn muốn giao tiếp thì phải có Ngữ pháp,nếu không chắc chắn rằng sẽ không ai hiểu bạn đang muốn nói gì đâu!!

- Trung tâm dạy tiếng Hàn tại Hà Nội.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/Trung-tam-hoc-tieng-Han-tai-Ha-Noi-294/.
Học tiếng Hàn – Từ vựng tiếng Hàn những động từ cơ bản thông dụng nhất
소리치다 : Gọi
기다리다: Đợi
찾다:Tìm
기대다: Dựa vào
옮기다: Chuyển
떨어지다: Rơi
내려놓다: Bỏ xuống
만지다다: Sờ
열다: Mở ra
닫다: Đóng
붓다: Đổ
채우다: Lấp đầy, điền đầy
흔들다: Dao động
비우다: Bỏ trống
던지다: Ném
잡다: Bắt, nắm
밀다: Đẩy
깨뜨리다: Đánh vỡ
따르다: Đi theo
당기다:Kéo
도망가다: Bỏ chạy
미끄럽다,미끄러우지다:Trượt
가다: Đi
숨기다: Giấu
오다: Đến
먹다: Ăn
공부하다: Học
마시다: Uống
일하다: Lao động
만나다: Gặp
모르다: Không biết
말하다: Nói
사랑하다: Yêu
듣다: Nghe
울다: Khóc
읽다: Đọc

- Góc chia sẻ.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/#.VqGiE0-M90w.
사다: Mua
쓰다: Viết
팔다: Bán
이해하다: Hiểu
웃다: Cười
좋아하다: Thích
주다: Cho
가르치다: Dạy học
쉬다: Nghỉ ngơi
세탁하다: Giặt giũ
집을 닦다: Lau nhà
세 수 하 다: Rửa tay/mặt
산 책 하 다: Đi dạo
쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
전화하다: Gọi điện
보 다: Xem(TV)
신문 을 읽습니다: Đọc sách báo
운전하다: Lái xe
찍다: Chụp ảnh
생각하다: Suy nghĩ
열다 (문을 열다) : mở (mở cửa )
닫다: Đóng cửa
벗 다: Cởi đồ
입 다: Mặc đồ
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét