4.과 한글을 읽을 줄 알아요? Bạn đọc được tiếng Hàn à?
발음:
*읽을 줄 알아요 [일글쭈라라요]
*한자 [한짜]
*문법 [문뻡]
문법:
1. N 인 것 같다(to seem to be N)
Hình như, dường như, có vẻ là cái gì đó (danh từ)
저분은 한국 사람인 것 같습니다.
Người đó hình như là người HQ
이것은 아주 좋은 시계인 것 같군요.
Đồng hồ này có vẻ tốt nhất đây
2. N을/를 모르다
Không biết
김 선생님을 아세요?
모르는데요
Bạn có biết thấy Kim không ?
Tôi không biết
영어를 알아요?
아니요, 몰라요
Có biết tiếng Anh không ?
Không biết
*Cách chia thì đt 모르다
모릅니다, 모르니까, 모르면, 모를 거예요
몰라요, 몰랐어요, 몰라서, 몰르는데
N을 /를 모르겠다 (I don’t think I know, not to understand N)
Không biết, không hiểu (người nói suy nghĩ như vậy)
몇 번 버스를 타야 합니까?
모르겠는데요
Phải đi xe bus số mấy?
Tôi cũng không biết nữa
이 단어 뜻을 모르겠어요.
Tôi không biết nghĩa từ vựng này
3. V-(으)ㄹ 줄 알다[모르다] (to know /not to know how to V )
Biết [không biết] (cách làm,phương pháp…)
한자를 읽을 줄 아세요?
아니요. 읽을 줄 몰라요
Biết đọc chữ Hàn không?
Không, không biết cách đọc
제 동생은 수영할 줄 몰라요
Em tôi không biết bơi
내 친구는 운전할 줄 모릅니다.
Bạn tôi không biết lái xe
4.팔다(to sell) bán
오늘은 책을 10권 팔았어요
Hôm nay (đã) bán được 10 cuốn sách
잡지를 어디서 팝니까?
Ở đâu bán tạp chí?
**Cách chia thì đt 팔다
팔아요, 팔았어요, 팔아서, 팔면, 팔 거예요
팝니다, 파니까, 파는데, 파세요, 파십니다
(Các đt khác tương tụ: 살다, 알다, 만들다, 멀다)
에게 N을/를 팔다 (to sell N to N)
아저씨는 학생에게 신문을 팔았어요
Người đàn ông (đã) bán báo cho học sinh
차를 누구에게 파셨어요? (Kính ngữ)
Bán xe cho ai ?
어휘와 표현
1. N은/는 N에게(에) 좋다[나쁘다] (N is good /bad forN)
Tốt/xấu cho, đối với ….
아이들에게 그 영황는 좋지 않아요
Phim đó không tốt cho bọn trẻ
술은 건강에 나빠요
Rượi xấu cho sức khỏe
2. 뜻(meaning)
nghĩa, ý nghĩa
한국어를 읽을 줄 알지만 뜻을 잘 모르겠어요
Biết đọc tiếng Hàn nhưng k biết nghĩa
그 단어의 뜻을 가르쳐 주세요
Làm ơn chỉ cho tôi nghĩa từ vựng đó
- Nguồn tham khảo : http://lophoctienghan.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét