Hội thoại tiếng Hàn – “Cách hỏi quốc tịch?”

Trong chuyên mục học Ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Hội thoại tiếng Hàn – “Trường đang theo học, cấp bậc đang học””

- Giao tiếp tiếng Hàn thông dụng. http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/Giao-tiep-tieng-Han-thong-dung-149/.
1. Giới thiệu nhân vật
미나는 중국 사람입니다. Mina là người Trung Quốc
미나는 학생입니다. Mina là sinh viên
2. Hội thoại mẫu
미나: 안녕하세요? 선생님. (Chào Cô)
한나: 안녕하세요? 미나씨. (Chào Mina)
미나: 손생님, 존슨씨는 득일사람이에요?. (Cô ơi, Johnson là người Đức phải không?)
한나: 아니오, 독일사람이 아니에요.. Không, Johnson không phải là người Đức
미국사람이에요. Johnson là người Mỹ
3. Mẫu câu/ Ngữ pháp
Ôn tập ngữ pháp
+ “이다” luôn luôn được viết liền với 1 danh từ mà nó kết hợp. và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và “이다”
+ khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu –ㅂ니다/습니다 nó sẽ là “B입니다”
이다 + -아/어/여요 => -예요/-이에요
– 예요 được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim.
– 이에요 được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim.
Ví dụ:
하나 + -예요 => 하나예요
잭상 + 이에요 => 잭상이에요
So sánh 아/어/여요và ㅂ니다/습니다 (-까?)
– đuôi 아/어/여요 là một kiểu kết thúc câu kém phần trịnh trọng hơn đuôi ㅂ니다/습니다 (nhưng vẫn lịch sự).
Đuôi 아/어/여요có thể dùng cho câu hỏi lẫn câu tường thuật.
– đuôi ㅂ니까/습니까? là dạng đuôi câu hỏi của ㅂ니다/습니다
Ví dụ: với이다
– 학생입니까? – 네, 저는학셍입니다.
– 학생이에요? – 네, 학생이에요.
Ngữ pháp mới: Tên gọi + 씨
Dùng để gắn sau tên riêng khi gọi một ai đó, thể hiện sự tôn trọng
Ví dụ:
흐엉씨
존슨씨
미나씨
하나씨
Cấu trúc câu phủ định của động từ “이다” ® B이/가 아니다.
A은/는B이/가 아니다

- Học tiếng Hàn cơ bản.hhttp://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/.
Ví dụ:
존슨이 미국 사람이에요.
® 즌슨씨는 독일사람이 아니예요.
제가 베트남 사람이에요
®저는 한국사람이 아니예요
3. Chú ý phát âm
독일 ® 도길
4. Thực hành
a. 존슨씨는 득일나사람이에요?
(아니오)……………..이아니예요
(미국)……………….이에요.
b. 마영씨는 베트남 사람입니까?
(아니오)…………이아니예요.
(중국)…………….이에요.
c. 흐엉씨는 베트남 사람입니까?
(네)…………………………………..
d. 미란씨는 한국 사람이에요?
(아니오/삐트남)…………………………
Hãy trả lời câu hỏi:
안녕하세요?
저는 흐엉이에요.
이름이 무엇이에요? (Tên bạn là gì?)
한국사람이에요?
(Bạn là người Hàn Quốc phải không?)
5. Từ mới 새단어
공책: quyển vở
시계:đồng hồ
책:sách
잭상:bàn
의자:ghế
여필:bút chì
- Nguồn tham khảo : http://trungtamtienghan.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét