[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Du lịch”

Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Tiếng Hàn giao tiếp – Chủ đề “Du lịch””

- Các từ vụng tiếng Hàn về thể thao.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tu-Vung-19/Cac-tu-vung-tieng-Han-ve-the-thao-192/.
1. 언제 관광을 하 시겠습니까?
Khi nào ông định đi du lịch ?
2. 나는 다음 주일에 여행을 하려고하니다
Tôi định đi du lịch vào tuần sau
3 . 어디로 가십니까?
Ông định đi đâu ?
4 . 경주에 있는 보국사에 갈려고 합니다
Tôi định đi chùa bulkusa ở kyongju
5 . 저도 함께 가드릴까요?
Tôi đi cùng có được không ?
6 . 이것이 서울 경주간의 기차와 고속버스의 완전한 시간표입니다
Đây là vé tầu hỏa và xe bus đi seoul –kyongju.
7 . 혼자 가십니까
Ông đi một mình à
8 . 이닙니다. 한국 친구와 함께 갑니다
Không , tôi đi cùng bạn Hàn Quốc
9 . 기자로 여행 하십니까?
Ông sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa à?
10 . 아닙니다.고속버스로 갑니다
Không . tôi đi bằng xe bus tốc hành

11 . 비행기로 가려고 합니다
Tôi định đi bằng máy bay
12 . 제주도를 여행 하려고 합니다
Tôi định đi du lịch ở đảo Jeju
13 . 배로 여행 하려고 하니다
Tôi định đi du lịch bằng tàu
14 . 한라산을 꼬 보십시오
Nhất định ông phải xem núi halla nhé
15 . 몇 시에 비행기가 떠납니까?
Mấy giờ thì máy bay cất cánh ?
16 . 비행기는 도시 반에 떠날 것입니다
2 giờ rưỡi máy bay sẽ cất cánh
17 . 표를 보여 주십시요
Hãy cho tôi xem vè
18 . 우리는 약 일주일간 제주도에 머무르려고 힙니다
Chúng tôi định ở Jẹu khoảng một tuần
19 . 부산에서 제주도까지 배로 약 여덟 시간이 걸립니다
Từ busan đi Jeju bằng tầu mất khoảng 8 tiếng
20. 기자는 언제 보산으로 떠납니까?
Khi nào thì xe lửa khởi hành đi Busan ?
21. 부산행 일등 차표 두장 만 주십시오
Bán cho tôi 2 vé loại nhất đi Busan
22 . 이 기치는 침대차가 있습니까?
Xe lửa này có khoang giường nằm không ?
23 . 이것이 부산행 기차입니까?
Đây là xe lửa đi Busan ?
24 . 자 타십시오 ,기차는 몇 분 내에 떠납니다
Xin mời ông lên tàu .Tầu Hỏa sẽ rời bến trong mấy phút nữa
25 . 전주로 가는 고속버스 정거장은 어디입니까?
Chỗ để xe đi Jeonju là ở đâu ?
26 . 신반포 근처입니다
Nó ở gần Sibalpo
27 . 해인사로 가는 약도를 그려 주 시겠습니까?
Vẽ cho tôi đường đến Heisxa được không ?
28 . 유명한 불국사는 어디 있습니까?
Ngôi chùa nổi tiếng nằm ở đâu ?
29 . 나는 당신을 정거장에서 배웅하겠습니다
Tôi sẽ đưa ông ra tận bến xe
30 . 감사합니다.그곳에서 만납시다 !
Xin cảm ơn . chúng ta gặp nhau ở chỗ đó nhé!

- Từ vựng.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tu-Vung-19/#.VtjtIn197Dc.
31. 창가 침대 아디 있지요?
Vường nằm cạnh cửa sổ ở đâu?
32 . 식당자는 어디있지요?
Khu ăn uống ở đâu ?
33 . 다음 역은 어디입니까?
Ga sau là ở đâu ?
34 . 자,오 분 간 휴식입니다
Nào, chúng ta nghỉ 5 phút
35 . 이 강의 이름은 무엇입니까?
Con sông này tên là gì ?
36 . 우리는 몇 시간 전에 대전을 지나 대구에 가까이 가고있습니다
Mấy tiếng trước chúng ta đã đi qua Deajeon và gần đến Deagu rồi
37 . 화물차에 제 트렁크가 있습니다
Có cái thùng xe ở xe tải chở hàng
38 . 내일 준비를 합시다!
Ngày mai chúng ta chuẩn bị nhé!
39 . 안내소는 어디 있습니까?
Khu hướng dẫn ở đâu?
40 . 참 아름답습니다. 이 마을의 이름은무엇입니까?
Ôi, đẹp quá , làng này tên gì vậy?
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét