Từ vựng tiếng Hàn về các loại hoa

- Nguồn tham khảo : học tiếng hàn quốc 
Bài học trước, New Ocean đã giới thiệu với bạn bài học Từ vựng tiếng Hàn về tên gọi các môn thể thao. Hôm nay, New Ocean tiếp tục gửi đến bạn chủ đề bài học tiếp theo, đó là Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa.
Bạn có thể xem thêm Khai trương cơ sở 4 .

Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa là bài học hữu ích cho cuộc sống du học của bạn tại đất nước xứ sở kim chi. Mở mang vốn từ vựng sẽ là con đường ngắn nhất khiến bạn chinh phục tiếng Hàn và là cách dễ dàng giúp bạn xóa bỏ những khó khăn bước đầu khi sang Hàn du học và nhanh chóng hòa nhập cuộc sống ở đây.


국화: hoa cúc / quốc hoa
금잔화: cúc vạn thọ
나리: hoa huệ
나팔꽃: loa kèn
난초: hoa lan
달리아: thược dược
도라지 꽃: hoa chuông
들국화: cúc dại
등꽃: hoa đậu tía
라일락: tử đinh hương
매화: hoa mai
맨드라미: hoa mào gà
목화: hoa bông vải
무궁화: hoa mugung, quốc hoa Hàn Quốc

- Xem thêm Tiếng Hàn hay nhất tại đây.
민들레: bồ công anh
백일홍: bách nhật hồng, tử vi
백합: bách hợp
벚꽃: hoa anh đào
봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay
수선화: thủy tiên hoa vàng
아욱: cẩm quỳ
안개꽃: hoa sương mù
야생화: hoa dại
연꽃: hoa sen
월계수: nguyệt quế
유채꽃: hoa cải dầu
은방울꽃: hoa lan chuông
장미: hoa hồng
접시꽃: hoa thục quỳ
제비꽃: hoa violet, hoa bướm
조화: hoa giả
카네이션: carnation, hoa cẩm chướng
튤립: tulip
해당화: hoa hải đường
해바라기: hướng dương
모란: Hoa mẫu đơn
연꽃: Hoa sen
재스민: Hoa lài
수련: Hoa súng
프랜지페인: Hoa sứ
선인장꽃: Hoa xương rồng
함박꽃: Mẫu đơn
매화꽃,살구꽃: Hoa mai
자두꽃: Hoa mận
질달래: Hoa đỗ quyên
Bài học từ vựng tiếng Hàn về tên gọi các loài hoa hy vọng đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích làm phong phú vốn từ vựng tiếng Hàn của các bạn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này!
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét