Bỏ túi các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản mà bạn không thể bỏ qua.

Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản sẽ hỗ trợ bạn khởi đầu một cuộc trò chuyện hoàn hảo cũng như lấy được thiện cảm từ đối phương.

Câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản
Cách giao tiếp tiếng hàn cơ bản

Một vài câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về chào hỏi thông dụng.


안녕하새요! /안녕하십니까! ( An yong ha se yo/ An yong ha sim ni kka) Xin chào
잘자요!/ 안영히 주무새요! ( Jal ja yo / An young hi chu mu se yo ) Chúc ngủ ngon tiếng Hàn.
생일죽아합니다 (Seng il chu ka ham ni ta) Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
즐겁게보내새요! ( Chư không un bo ne se yo )Chúc vui vẻ
잘지냈어요? 저는 잘지내요. (Jal ji net so yo) mọi người có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. (I rưm mi mu ót si e yo) Tên các bạn là gì? Tên tôi là…
만나서 반갑습니다. (Man na so ban gap sưm mi ta) cực kỳ vui được làm quen
안녕히게세요. 또봐요 (An young hi ke se yo. Tto boa yo) Tạm biệt. Hẹn gặp lại
미안합니다. (Mi an ham ni ta) Tôi xin lỗi
고맙습니다. Go map sưm ni ta Xin cám ơn

Xem thêm: Học phát âm tiếng hàn trong giao tiếp hằng ngày
Xem thêm: Học phát âm tiếng hàn trong giao tiếp hằng ngày

Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản lúc đi du lịch.


여기는 어디에요? yeo ki nưn eo di e yo Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?b (Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?) Làm ơn cho tôi hỏi, ngân hàng mới đây nhất ở đâu ?
어디에서 댁시를 타요? eo di e seo tek si rul tha yo Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
버스정류장이 어디세요? beo su cheong ryu chang eo di se yo Trạm xe buýt ở chỗ nào vậy?
이곳으로 가주세요 i kot su ro ka chu se yo Hãy đưa tôi tới cơ sở này
이거 얼마나예요 i keo eol ma na ye yo Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이걸로 주세요 i kol lo chu se yo Tôi sẽ lấy cái này
메뉴 좀 보여주세요? me nyu chom bo yeo chu se yo Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
추천해주실 만한거 있어요? chu chon he chu sil man han keo isso yo Có thể miêu tả cho tôi 1 số món đc không?
물 좀 주세요mul chom chu se yo Cho tôi xin một chút ít nước
계산서 주세요 kye san seo chu se yo Hãy thanh toán cho tôi
길을 잃었어요 kil ruwl i reo beo ryeot so yo Tôi bị lạc đường
대사관이 어디에 있어요? de sa quan ni eo di e it seo yo Hãy trợ giúp tôi여권을 잃어 버렸어요 yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo Tôi bị mất hộ chiếu
지갑을 잃어 버렸어요 chi gap pưl i reo beo ryeot so yo Tôi bị mất ví tiền
가장 가까운 경찰서가 어디에요?ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
대사관이 어디에 있어요? de sa quan ni eo di e it seo yo Đại sứ quán ở đâu?
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?b dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo Tôi có thể mượn smartphone của các bạn một ít đc không?
Phía trên đây là 1 vài câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản mà trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu khoảng tầm và chia sẻ, chúc các bạn học tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét