Từ vựng tiếng Hàn về từ tượng thanh
- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
- Xem thêm:
- Học tiếng Hàn tại Cầu Giấy.http://lophoctienghan.edu.vn/lop-hoc-tieng-han-tai-cau-giay.html .
- Lớp tiếng Hàn tại Cầu Giấy http://lophoctienghan.edu.vn/lop-tieng-han-tai-ha-noi.
STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 개굴개굴 tiếng ếch kêu
2 멍멍 chó kêu
3 야옹 mèo kêu
4 꼬르륵 tiếng bụng sôi
5 꿀꿀 lợn kêu
6 드르렁 드르렁 tiếng ngáy
7 냠냠 tiếng ăn, nhai
8 땅땅 tiếng súng
9 땡땡 tiếng chuông
10 똑똑 gõ cửa
11 보글보글 tiếng nước sôi
12 빵빵 tiếng còi xe
13 삐걱삐걱 tiếng cửa cót két
14 씽씽 tươi tắn, bon bon, bóng nhoáng…
15 엉엉 tiếng khóc
16 졸졸 tiếng nhỏ giọt
17 째깍째깍 tích tắc tích tắc
18 쨍그랑 tiếng vỡ đồ sành, sứ… (choang)
19 찌르릉 chuông xe đạp
20 콜록콜록 hắt hơi, ho
21 쿨쿨 tiếng ngáy
22 탁 tiếng trống đánh
23 퐁당 tiếng kêu khi ném hòn đá xuống mặt nước (tõm)
24 하하/ 호호/ 히히 tiếng cười
25 두근두근 tiếng nhịp tim đập
26 삐리뽐 빼리뽐 tiếng còi xe cứu thương.
27 쩝쩝 chẹp chẹp
- Nguồn tham khảo : http://lophoctienghan.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.
Mời bạn xem thêm:
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét