Tiếng hàn sơ cấp – Giáo trình SNU 한국어2 : Bài 24

Nếu bạn nào đã học qua 23 bài đầu của giáo trình này thì cũng không còn xa lạ gì nữa phải không nào? Hôm nay chúng ta cùng tiếp tục với Tiếng hàn sơ cấp – Giáo trình SNU 한국어2 : Bài 24,hy vọng các bạn sẽ học tốt để sớm tốt nghiệp với khr năng tiếng Hàn tốt nhé.

- Nguyên Âm cùng Phụ Âm trong tiếng Hàn part 2.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/Cau-Truc-Am-Tiet-Trong-Tieng-Han-5/.
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 24: SNU 한국어2- 24과 청소를 다하고 나서 낮잠이나 자려고 해요​
24과 청소를 다하고 나서 낮잠이나 자려고 해요​
Sau khi dọn dẹp xong, tôi dự định sẽ chợp mắt một lát.
발음:
1.대학로대항노
2.사물놀이사물로리 Chủng loại âm nhạc dân gian Hàn Quốc, do 4 người, mỗi người cầm một loại nhạc cụ như chiêng, trống, vv. cùng hòa tấu.
문법:
1. V-고 나서: after having completed V​
Sau khi một hành động kết thúc, hành động khác tiếp tục
세수를 하고 나서 아침을 먹습니다
Tôi rửa mặt rồi ăn sáng
영화를 보고 나서 다방에 갔습니다
Sau khi xem phim xong tôi đã đến quán quán cà phê.
다방: Phòng trà, quán cà phê.
설명을 듣고 나서 모르면 질문하세요
Nghe giải thích xong nếu ai không hiểu thì hỏi nhé

- Tiếng Hàn Nhập Môn.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/#.Vpm-Z5iVNUw.
2. N (이)나: N or whatever​
Chọn cái N hoặc cái gì cũng được
점심에 라면이나 먹으려고 해요
Tôi nghĩ tôi sẽ ăn trưa bằng mì gói (hoặc 1 món khác cũng không sao)
일요일에 영화나 보러 갑니다
Tôi định chủ nhật đi xem phim (hoặc đi đâu đó cũng được )
시간이 있으면 차나 한잔 합시다
Nếu có thời gian thì đi uống cà phê với tôi (hay làm một cái gì khác)
3. V-거나 V : V or V​
Hành động A hoặc B ​
아침에 버스를 타거나 지하철을 타요
Buổi sáng tôi đi xe bus hoặc đi tàu điện
일요일엔 무엇을 합니까?
낮잠을 자거나 영화를 봐요
Chủ nhật bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ ngủ trưa hoặc xem phim
어휘와 표현
1. 마음대로: theo nguyện vọng,mong muốn
무엇을 먹을까요?
마음대로 드세요
Ăn gì đây?
Tùy ý mà ăn
이 가방을 살까요?
마음대로 하세요
Mua túi sách này nhé?
Thích thì mua đi
마음대로 밖에 나가면 안돼요
Không được tùy tiện thích thì ra ngoài
다른 사람 물건은 마음대로 쓰지마세요
Không được tự ý dùng đồ của người khác.
2. 쓰다: to use, ​dùng, sử dụng (1) hoặc nghĩa khác là viết (2)
교실에서 어느 나라 말을 씁니까?
한국말만 써요
Ở lớp dùng ngôn ngữ nước nào?
Chỉ dùng tiếng Hàn thôi.
어제 시장에 가서 돈을 다 썼어요
Hôm qua đi chợ tiêu hết tiền
볼펜으로 쓰세요
Hãy viết bằng bút bi
편지를 써서 부쳤어요
Tôi viết thư gửi đi rồi
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét