Tiếng hàn sơ cấp – Giáo trình SNU 한국어2 : Bài 25

Nếu bạn nào đã học qua 22 bài đầu của giáo trình này thì cũng không còn xa lạ gì nữa phải không nào? Hôm nay chúng ta cùng tiếp tục với Tiếng hàn sơ cấp – Giáo trình SNU 한국어2 : Bài 23,hy vọng các bạn sẽ học tốt để sớm tốt nghiệp với khr năng tiếng Hàn tốt nhé.

- Cách viết chữ tiếng Hàn.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/Cach-Viet-Chu-Tieng-Han-9/.
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 25: SNU 한국어2- 25과 이쪽 길이 훨씬 덜 복잡해요
25과 이쪽 길이 훨씬 덜 복잡해요​.
Đường này bớt tắc hơn
발음:
1. 훨씬 훨씬
2. 놓치면 노치면
문법:
1. A/V -지 않아요? Isn’t it ~ , Don’t you ~? etc (tag question)​
A/V ~ phải không? (câu hỏi đuôi nhấn mạnh nội dung muốn hỏi)​
지금 덥지 않아요?
덥지 않아요
Bây giờ không nóng phải không?
Không nóng
일찍 자야 하지 않아요?
일찍 자야 해요.
Không phải phải đi ngủ sớm sao?
Phải đi ngủ sớm
지금 덥지요 ?
네, 더워요
Giờ nóng không?
Vâng, nóng
2. 덜: less​, ít hơn (so sánh ít, kém hơn )​
더: hơn
오늘은 어제보다 덜 춥네요
Hôm nay ít lạnh hơn hôm qua
이 길이 그 길보다 덜 복잡합니다
Đường này ít kẹt hơn đường kia
지난 주보다 학생들이 덜 왔어요
So với tuần trước, học sinh đến ít hơn
이 길이 더 복잡하군요
Đường đi này phức tạp hơn
학생들이 더 많이 왔어요
Học sinh đến nhiều hơn
**훨씬 덜 더 ít hơn (nhiều hơn), nhấn mạnh​
이 길이 그 길보다 훨씬 덜 복잡해요
Đường đi này kẹt xe ít hơn nhiều đường kia
이 영화가 훨씬 더 재미있습니다
Phim này hay hơn nhiều
건강 때문에 요즘 술을 훨씬 덜 마시게 됐어요
Vì sức khỏe nên dạo này uống ít rượu hơn.
3. N을/를 믿다: to trust /belive N​, tin tưởng
아저씨를 믿겠어요
Tôi tin bác
선생님 말씀을 믿으세요
Hãy tin vào lời nói của giáo viên
그 사람의 말을 믿지 마세요
Đừng tin lời người đó

- Tiếng Hàn Nhập Môn.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/#.Vpm-Z5iVNUw.
2. N (이)나: N or whatever​
Chọn cái N hoặc cái gì cũng được
점심에 라면이나 먹으려고 해요
Tôi nghĩ tôi sẽ ăn trưa bằng mì gói (hoặc 1 món khác cũng không sao)
일요일에 영화나 보러 갑니다
Tôi định chủ nhật đi xem phim (hoặc đi đâu đó cũng được )
시간이 있으면 차나 한잔 합시다
Nếu có thời gian thì đi uống cà phê với tôi (hay làm một cái gì khác)
3. V-거나 V : V or V​
Hành động A hoặc B ​
아침에 버스를 타거나 지하철을 타요
Buổi sáng tôi đi xe bus hoặc đi tàu điện
일요일엔 무엇을 합니까?
낮잠을 자거나 영화를 봐요
Chủ nhật bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ ngủ trưa hoặc xem phim
어휘와 표현
1. 마음대로: theo nguyện vọng,mong muốn
무엇을 먹을까요?
마음대로 드세요
Ăn gì đây?
Tùy ý mà ăn
이 가방을 살까요?
마음대로 하세요
Mua túi sách này nhé?
Thích thì mua đi
마음대로 밖에 나가면 안돼요
Không được tùy tiện thích thì ra ngoài
다른 사람 물건은 마음대로 쓰지마세요
Không được tự ý dùng đồ của người khác.
2. 쓰다: to use, ​dùng, sử dụng (1) hoặc nghĩa khác là viết (2)
교실에서 어느 나라 말을 씁니까?
한국말만 써요
Ở lớp dùng ngôn ngữ nước nào?
Chỉ dùng tiếng Hàn thôi.
어제 시장에 가서 돈을 다 썼어요
Hôm qua đi chợ tiêu hết tiền
볼펜으로 쓰세요
Hãy viết bằng bút bi
편지를 써서 부쳤어요
Tôi viết thư gửi đi rồi
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét