Từ vựng tiếng Hàn về thành thị

- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
- Xem thêm:
    - Mẹo học từ vựng tiếng Hàn không thể bỏ qua.http://tienghancoban.edu.vn/cach-luyen-nghe-tieng-han-online.html .
    - Cùng học tiếng Hàn.http://tienghancoban.edu.vn/cach-hoc-tieng-han.
TIẾNG HÀN     TIẾNG VIỆT     TIẾNG HÀN     TIẾNG VIỆT
신문 (잡지)매점     quầy bán báo     청과 시장     cửa hàng rau quả
건물 번호     số nhà             아파트     nhà chung cư
약국     hiệu thuốc         주차미터기     máy thu tiền đậu xe
주차장     bãi đậu xe         서점     hiệu sách
맨홀     cái hố             쓰레기통     thùng rác
우채통     thùng thư             가판대     sạp báo
백화점     cửa hàng bách hóa         상점,소매점     cửa hiệu
커피숍     tiệm cà phê         수집     quán rượu
보행자     người đi bộ         경찰관     cảnh sát viên
도회지 사람     người thành thị     구중     dân chúng
교외     ngoại ô             택시     xe tắc xi
버스 정류장     chỗ chờ xe buýt     이층 버스     xe buýt hai tầng
하수도,도랑     cống rãnh         공중 전화 박스     buồng điện thoại
부두     cầu tầu , bến tầu         다리     cái cầu
강둑     bờ sông , bờ hồ         광고     quảng cáo
상,조상     tượng đài             원     công viên
동물관     sở thú             미술관     phòng trưng bày nghệ thuật
국장,영호관     rạp chiếu bóng     호텔     khách sạn
우체국     bưu điện             도서관     thư viện
병원     bệnh viện             은행     ngân hàng
슈버마켓     siêu thị             시장     chợ
- Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét