Lý thuyết về danh từ hóa, định ngữ hóa trong tiếng Hàn

Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kì này, website trung tâm Hàn ngữ Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học Lý thuyết về danh từ hóa, định ngữ hóa trong tiếng Hàn

- 4 điểm quan trọng cần chú ý khi gặp tiếng Hàn giao tiếp.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/4-diem-quan-trong-khi-hoc-giao-tiep-tieng-Han-194/.
Danh từ hóa trong tiếng Hàn
1- 기-
– Công thức này được sử dụng khi bạn muốn chuyển động từ/tính từ sang danh từ. Khi đó, nó sẽ có nghĩa là việc, sự việc,…


Cấu trúc: Động từ/ Tính từ + 기


Ví dụ:
쓰다 -> 쓰기: sự viết
공부하다 -> 공부하기: việc học hành
말하다 -> 말하기: việc nói
듣다 -> 듣기: việc nghe


2. -ㅁ/음-
Công thức này cũng tương tự như động từ/ tính từ + 기.


Cấu trúc: Động từ/Tính từ +ㅁ/음


Ví dụ:
꾸다 -> 꿈: giấc mơ
자다 -> 잠: giấc ngủ
웃다 -> 웃음: nụ cười
추다 -> 춤: điệu nhảy


3. -은/는 것-
Đây cũng là một dạng danh từ hóa được sử dụng phổ biến trong tiếng Hàn.


Cấu trúc:
Động từ + 는 것
Tính từ + ㄴ/은 것


Ví dụ:
궁금하다 -> 궁금한것: điều tò mò, điều thắc mắc
사진찍다 -> 사진찍는것: việc chụp hình

- Học tiếng Hàn Quốc cơ bản.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/.
Định ngữ hóa trong tiếng Hàn
1. Tính từ làm định ngữ
– Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ được bổ nghĩa.
– Thường sử dụng ở thì hiện tại.


Cấu trúc: Tính từ + ㄴ/은


*Lưu ý: Với những tính từ có cấu trúc 있다/없다 ví dụ như 재미있다, 맛있다, 멋있다 khi làm định ngữ thì phải dùng “는”.


Ví dụ:
빠르다 -> 빠른 기차: tàu nhanh
예쁘다 -> 예쁜 아가씨: cô gái đẹp
크다 -> 큰 방: căn phòng lớn
멋있다 -> 멋있는 남자: chàng trai cuốn hút
덥다 -> 더운 날씨: thời tiết nóng nực


2. Động từ làm định ngữ
– Là động từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ được bổ nghĩa.


Cấu trúc:
Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ: Động từ + ㄴ/은
Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại: Động từ + 는
Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai: Động từ + ㄹ/을


Ví dụ:
먹다 -> 먹은 음식: món ăn đã ăn
사다 -> 산 옷: áo đã mua
보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem
만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp
- Nguồn tham khảo : http://trungtamtienghan.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét