Từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm

Những ngày lễ, ngày kỉ niệm luôn có ý nghĩa đặc biệt với cuộc sống của chúng ta, dù cho đó là ngày lễ lớn của cả xã hội hay chỉ riêng bản thân mỗi người. Vậy có lẽ nào, từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm là không được nhắc tới. Chúng ta hãy cùng thử xem, với người Hàn Quốc, họ có những ngày kỉ niệm đặc biệt nào khác lạ không nhá.

- Tại sao nên học từ vựng mỗi ngày.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/Tai-sao-ban-nen-hoc-tu-vung-moi-ngay-263/.
Các từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm của gia đình
함 받는 날: lễ dạm ngõ


약혼식: lễ đính hôn


결혼식: lễ cưới


폐백: lễ lại mặt


피로연: đám cưới


결혼기념일: kỷ niệm ngày cưới


출산: sinh con


백일 잔치: tiệc kỷ niệm 100 ngày


돌: đầy năm


생일: sinh nhật


환갑: sinh nhật 60 tuổi


칠순: sinh nhật 70 tuổi


장례식: tang lễ


제사: ngày giỗ


차례: tưởng niệm tổ tiên


성묘: viếng mộ

- Học tiếng Hàn Quốc cơ bản.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/.
Các từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm khác
기념일: ngày kỷ niệm


잔치: lễ, tiệc


축하: sự chúc mừng


입학식: lễ nhập học, khai giảng


졸업식: lễ tốt nghiệp


개업식: lễ khai trương (đối với kinh doanh)


개통식: lễ khai trương (đối với dịch vụ hoặc hoạt động)


종무식: tiệc cuối năm


수상식: lễ trao giải


집들이: tiệc tân gia


취임식: lễ khánh thành


당선식: lễ bầu cử


임관식: lễ bổ nhiệm


수료식: lễ tốt nghiệp (một khoá học)


개막식: lễ khai mạc


폐회식: lễ bế mạc


Hy vọng những từ vựng tiếng Hàn trên sẽ giúp các bạn phần nào làm quen với những ngày lễ kỉ niệm ở Hàn Quốc và sẽ không còn thấy bỡ ngỡ khi đi du học Hàn trong thời gian sắp tới.
- Nguồn tham khảo : http://trungtamtienghan.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét