Từ vựng về giao tiếp Ngân Hàng.

Bạn muốn học tốt ngoại ngữ nói chung và tiếng Hàn nói riêng thì việc học từ vựng là điều tất yếu phải không nào? Có từ vựng bạn mới có thể ít nhất là hiểu người khác muốn nói gì,hãy đến với tư vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngân Hàng ngay nào.

- Các khoá học tiếng Hàn.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/Cac-khoa-hoc-tieng-Han-190/.
1 ▶: 한일 은행의 본점은 어디입니까?
Ngân hàng halin ở đâu
2▶ : 상업 은행의 동대문 지점은 어디입니까?
Chi nhánh ngân hàng sangop ở Dongdeamun là ở chỗ nào ?
3▶ : 예금을 하고 싶습니까?
Ông muốn gửi tiền tiết kiệm à ?
4 ▶: 이 용지에 기입을 해 주십시오
Ông hãy viết vào tờ giấy này
5 ▶: 오만 원을 찾고 싶습니다
Tôi muốn rút 50 ngàn Won
6▶: 저는 약 만 원이 필요합니다
Tôi cần khoảng 10 ngàn Won
7▶ : 신분 중명서를 보여 주시겠습니까?
Cho tôi xem chứng minh thư ?
8▶ : 십 번 창구는 어디입니까?
Cửa số 10 ở đâu ?
9 ▶: 이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다
Xin đổi cho tôi tờ ngân phiếu này
10 ▶: 여기에 서명을 해 주실까요?
Xin ông ký vào tờ ngân phiếu này đi ?
11▶: 돈은 어떻게 드릴까요?
Tôi sẽ trả tiền như thế nào ?
12 ▶: 네,그렇습니다.여기 통장이 있습니다.
Vâng , đúng vậy . Đây là tài khoản của tôi
13 ▶: 보통 예금입니까,아니면 정기 예금입니까?
Đây là tiền gửi bình thường hay tiền gửi định kỳ ?

- Góc chia sẻ Hàn Quốc.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/#.VsvFq3197Dd.
14 ▶: 정기 예금입니다
Đây là tiền gửi định kỳ
15▶ : 예금 하실려는 금액을 적어 주십시오
Ông hãy ghi số tiền mà ông định gửi đi
16 ▶: 보험을 들겠습니까?
Ông sẽ mua bảo hiểm chứ /
17 ▶: 이 일 만 원권을 잔돈으로 바꿔 주 시겠습니까?
Đổi cho tôi 10 ngàn won ra tiền lẻ ?
18 ▶: 잔돈이 있습니까?
Có tiền lẻ không ?
19▶ : 돈 좀 빌릴 수있을까요?
Tôi có thể mượn ít tiền không ?
20 ▶: 여기오백 원 다섯 개와 동전 여덟 개가 있습니다
Đây là 5 xu 500 won và 8 xu
21▶ : 구백육십 원이 되겠습니다
Nó thành 960 won
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét