[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Đặt phòng khách sạn”

Trong chuyên mục tiếng Hàn Ngữ pháp kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Đặt vé ở khách sạn.”

- Từ vựng tiếng Hàn Quốc thông dụng.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tu-Vung-19/Tu-vung-Han-Quoc-thong-dung-217/.
Khi đặt phòng
1. 방이 있습니까?
Có phòng nào không ?
2. 5일 밤을 묵을 겁니다.
Tôi sẽ ở đó 5 đêm.
3. 오늘 밤 트윈 룸은 있습니까?
Cô có sẵn phòng 2 giường cho tối nay ?
4. 내일 밤 싱글 룸을 부탁하고 싶은데요.
Tôi muốn giữ 1 phòng đơn cho tối mai.
5. 15일에 더블 룸으로 예약하고 싶은데요.
Tôi muốn giữ trước 1 phòng đôi cho ngày 15.
6. 2인용으로 7박을 예약하고 싶은데요.
Tôi muốn giữ chỗ cho 2 người ở 7 đêm.
7. 원하는 방을 말할 때
Loại phòng mình thích
8. 어떤 방을 드릴까요?
Ông thích loại phòng nào ?
9. 욕실이 딸린 1인용 방을 주세요.
Tôi thích phòng đơn với bồn tắm.
10. 조용한 방을 주세요.
Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh
11. 사이곤 강이 보이는 방이 좋겠습니다.
Tôi thích phòng trông ra sông Sài Gòn.
12. 전망이 좋은 2인용 방을 주세요.
Tôi 1 phòng đôi có cảnh bên ngoài đẹp
13. 요금을 묻을 때
Giá phòng
14. 하루에 얼마입니까?
Giá mỗi ngày bao nhiêu ?
15. 좀더 싼 것은 없습니까?
Có cái nào rẻ hơn ?
16. 이 요금은 아침 식사가 포함된겁니까?
Giá này có bao gồm điểm tâm ?
17. 예약을확인할 때
Kiểm tra việc đặt phòng
18. 정이라는 이름(성)으로 한 예약을 확인하고 싶은데요.
Tôi muốn xác nhận việc giữ chỗ cho Chung.
19. 황수인라는 이름으로 예약한 방을확인하고 싶은데요.
Tôi muốn xem cái phòng được giữ chỗ mang tên Soo In Hoang.
20. 10일까지 예약을 해 드렸습니다.
Chúng tôi đã được cô giữ chỗ cho ngày 10.
21. 예약을변경 취소할 때
Thay đổi, hủy việc đặt phòng
22. 예약을 변경하고 싶습니다.
Tôi muốn thay đổi việc giữ chỗ.
23. 토요일 예약을 취소했으면 해서요.
Tôi muốn hủy bỏ việc đặt phòng cho ngày thứ bảy.
24. 취소 번호를 알려 주시겠습니까?
Cô có thể cho tôi biết số xin hủy là bao nhiêu ?
Đăng ký đến
25 .체크 인(숙박 수속)을 부탁합니다.
Tôi muốn check-in.
26. 예약하셨습니까?
Cô có giữ chỗ trước không ạ ?
27. 예약 하였고 저는 이수현라고 합니다.
Vâng có. Tên tôi là Soo Hyun Lee.
28. 여기에 기입해 주세요.
Xin cô điền vào phiếu này ạ.
29. 이 용지에 기입하는 방법을 가르쳐 주시겠습니까?
Cô có thể chỉ cho tôi cách điền vào mẫu này ?
30. 제 대신에 기입해 주시겠습니까?
Cô có thể điền vào hộ tôi ?
31. 체크아웃 시간은 언제입니까?
Giờ trả phòng là mấy giờ ?
32. 예약이 안 되었을 때
Không đặt phòng được
33. 당신의 예약이 안 되어 있습니다.
Tôi không tìm thấy việc giữ chỗ của ông.

- Từ vựng tiếng Hàn thông dụng.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tu-Vung-19/#.VtzhRn197Dc.
34. 하지만, 예약했어요!
Nhưng, tôi đã đặt chỗ rồi mà!
35. 언제 예약하셨습니까?
Ông đặt chỗ khi nào ạ ?
36. 예약을 위더스 여행사를통해했습니다.
Tôi đăng ký qua công ty du lịch Withus.
37. 트랜스아시아 여행사를통해 벌써 예약을 했습니다.
Tôi đăng ký qua công ty du lịch Trans-Asia rồi.
38. 분명히 문화여행사를 통해예약 을 했는데요.
Chắc chắn là tôi đã giữ chỗ qua công ty du lịch Mun Hoa.
39. 여행사에서 제 예약을 확인했 다고 하던데요.
Đại lý Du lịch nói với tôi rằng việc giữ chỗ của tôi đã được xác nhận.
40. 예약 확인증은 없지만, 제 친구가 예약을 해 준 걸로 알로 있는데요.
Tôi không có phiếu xác nhận, nhưng tôi nghĩ bạn tôi đã giữ chỗ cho tôi.
41. 당신은 내가 예약하지 않았다고 하는데요. 그래도 오늘과 내일 빈 방이 있습니까?
Cô nói là tôi không có giữ chỗ, nhưng cô có phòng cho hôm nay và ngày mai?
42. 방이 없다면, 가까운 곳에 다른호텔을 소개해 주시겠습니까?
Nếu cô không có phòng, cô có thể chuyển cho tôi đến một khách sạn khác?
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét