[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Những câu nói hàng ngày” (p2)

Trong chuyên mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Những câu nói hàng ngày” (p2)”

- Cấu trúc thi Topik http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-Nghe-Hieu-Qua/Cau-truc-bai-thi-Topik-180/.
41.누구의빌립니다 .—->Mượn của ….
42.누구와말합니다.—->Nói với …..
43.누구에게먹습니다 .—->Cho …….ăn
44.사갑니다 .—->Đi….. mua ……
45….에전화합니다 .—->Gọi đến
46….에게갖다 주세요 .—->Mang đến cho ….
47…에서……까지 .—->Từ …đến….
48.당신은어디가십니까?—->Bạn đi đâu ?
49.뭘하러 우체국에가십니까?—->Bạn đến bưu điện làm gì?
50.저에 게사줄수있습니다 ?—->Bạn có thể mua giúp tôi không?
51.이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ?—->Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến?
52.당신은무엇을하고있어요 ?—->Bạn đang làm gì vậy ?
53.당신은어디에가려고합니까?—->Bạn dự tính sẽ đi đâu ?
54.당신은집에빨리오실수있어요 ?—->Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ?
55.급한일이있어요 ?—->Có việc gì gấp lắm sao ?
56.뭘사러백화점에가세요 ?—->Bạn đi cửa hàng mua gì?
57.무엇을 찾으십니까?—->Bạn tìm cái gì ?
58.몇일전에밖으로나갔어요 ?—->Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ?
59.누구와야기를하고있어요 ?—->Bạn đang nói chuyện với ai vậy ?
60.우리집에 와서좀도와줄수있어요 ?—->Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không?

- Học nghe hiệu quả.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-Nghe-Hieu-Qua/.
61.뭘도와줄수있어요 ?—->Bạn cần tôi giúp gì nào?
62.제가우체국에갑니다 .—->Tôi đi đến bưu điện .
63.우편소포를부치러우체국에갑니다 .—->Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện.
64.잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 .—->Thật may .tôi cũng định mua một ít tem.
65.제가사줄거예요 .—->Tôi sẽ mua giúp .
66.아침에 도서관에서왔어요 .—->Sáng nay tôi phải đi đến thư viện .
67.동시에 취직서류를 가져와주세요 .—->Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi .
68.제가편지를쓰고있어요 .—->Tôi đang viết thư .
69.제친구에게씁니다 .—->Tôi viết thư cho bạn tôi.
70.제가소개해줄 사람이왔어요 .—->Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi.
71.그럼 빨리올거예요 .—->Vậy tôi đến ngay .
72.쇼핑가려고합니다 .—->Tôi dự tính sẽ đi mua sắm.
73.빵사 하고의복 러가요 .—->Tôi đi mua bánh mì và quần áo .
74.오늘신문과학을 찾습니다 .—->Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay .
75.오늘 신문과학이없는데요 !—->Hôm nay làm gì có báo khoa học!.
76.서둘러주세요?—->Làm ơn nhanh lên giùm?
77.그럼 ,우리는놀러갑시다 .—->Vậy thì chúng ta đi chơi thôi .
78.하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 —>Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài .
79.아무도없요 .텔레비전봐요 .—->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi .
80.물론이지요 .—->Được tôi sẽ đến giúp bạn .
81.좀점사해주십시오 .—->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi .
82.여기저기 구경하고 회도 먹었어요—->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.
- Nguồn tham khảo : http://trungtamtienghan.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét