[Tiếng Hàn chuyên ngành] – Chuyên ngành “Cơ khí” (P1)

Trong chuyên mục tiếng Hàn Ngữ pháp kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học "[Tiếng Hàn chuyên ngành] – Chuyên ngành “Cơ khí” (P1)”

- Lời khuyên cho người tự học tiếng Hàn.. http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoc-tieng-han/Bi-quyet-hoc-tieng-Han-137/
1.펜치: kìm
2.이마: kìm chỉ có mũi nhọn và có lưỡi để cắt dây thép, dây điện 
(loại kìm này nhỏ hơn kìm thông thường)
3.몽기: mỏ lết
4.스패너: cờ lê
5.드라이버: tô vít
6.십자드라이버: tô vít 4 múi
7.일자 드라이버: tô vít 1 cạnh
8.가위: kéo
9.칼: dao
10.랜치: cái này có hình lục giác dùng để vặn bulong loại bulong vặn trong
11.망치: búa
12.우레탄망치: búa nhựa
13.고무망치: búa cao su
14.기아이발: bút kẻ tôn
15.파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
16.파스크립: kìm chết
17.임배트: máy vặn ốc tự động
18.기리: mũi khoan
19.탭: mũi ren
20.탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren
21.절삭유: loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren...
22.구리스: mỡ

- Tiếng Hàn Nhập Môn.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Tieng-Han-Nhap-Mon/#.VvCkJNJ97Dc.
23.꾸사리: dây xích dùng cẩu sản phẩm
24.파: loại dây cẩu được kết từ sợi
25.야술이 (줄): dũa
26.연마석: đá mài
27.볼트: ốc
28.용접봉: que hàn
29.사포: giấy ráp
30.가본: chổi than
31.커터날: đá cắt sắt
32.경첩: bản lề
33.리머: mũi doa
34.각인: bộ khắc (số, chữ)
35.마이크로 메타: Panme
36.텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
37.노기스: thước kẹp
38.디지털 노기스: thước kẹp điện tử
39.경도계: đồng hồ đo độ cứng
40.압축기: máy nén khí
41.에어컨: múng xịt hơi
42.전단기: máy cắt
43.톱날: lưỡi cưa
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét