-Cách học tiếng Hàn đơn giản. http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Chia-Se/Cach-hoc-tieng-han-don-gian-295/.
고소장:—– ▶ tờ tố cáo , đơn thưa kiện
고소인:—– ▶ nguyên đơn
고소를 취하하다:—– ▶ bãi nại
고소를 수리하다:—– ▶ thụ lý vụ kiện
고소를 기각하다:—– ▶ từ chối thưa kiện , bác đơn
고소:—– ▶ thưa kiện , khởi kiện
고소 절차:—– ▶ thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện
고발:—– ▶ thủ tục tố cáo
고문:—– ▶ tra tấn
고등법원:—– ▶ tòa án cấp trung . ( tòa phúc thẩm )
경범죄:—– ▶ tội phạm nhẹ
경계(국경 )부쟁:—– ▶ tranh chấp ranh giới – biên giới
검찰청:—– ▶ cơ quan kiểm tra
검찰:—– ▶ kiểm sát
검사:—– ▶ kiểm tra , giám định
검문하다:—– ▶ kiểm soát , lục soát
검문소:—– ▶ trạm kiểm soát
검거하다:—– ▶ bắt giữ
거수 법:—– ▶ luật cư trú
개인소득법:—– ▶ luật thuế thu nhập cá nhân
가석방:—– ▶ tạm tha
가정법원:—– ▶ tòa án gia đình
가해자:—– ▶ người gây hại , người có lỗi
감금하다:—– ▶ giam cầm ,
감방:—– ▶ phòng giam
감옥:—– ▶ nhà tù
감옥살이:—– ▶ đi tù
강도:—– ▶ cướp
강력계:—– ▶ đội trọng án
강력범:—– ▶ tội phạm nặng
경쟁 법:—– ▶ luật cạnh tranh
경제범:—– ▶ tội phạm kinh tế
경찰:—– ▶ cảnh sát
경찰관:—– ▶ nhân viên cảnh sát
경찰대학교:—– ▶ trường đại học cảnh sát
경찰력:—– ▶ lực lượng cảnh sát
경찰서:—– ▶ đồn cảnh sát
경찰청:—– ▶ sở cảnh sát
경호원:—– ▶ vệ sĩ
경호하다:—– ▶ canh phòng , làm vệ sĩ
공개수배:—– ▶ truy nã công khai
공공질서:—– ▶ trật tự công cộng
공민권과 의무:—– ▶ quyền lợi và nghĩa vụ công dân
공범:—– ▶ tòng phạm
공소:—– ▶ công tố , kháng án
공소시효:—– ▶ thời hiệu kháng án
공익근무요원:—– ▶ người hoạt ddooongj công ích
공판:—– ▶ xử kiện
관세법:—– ▶ luật hải quan
관습법:—– ▶ luật bất thành văn
교도관:—– ▶ nhân viên coi tù
교도소:—– ▶ nhà tù
교수형:—– ▶ hình phạt treo cổ
- Kinh nghiệm học tiếng Hàn.http://hoctienghanquoc.org/tin-tuc/Goc-Han-Quoc/#.VwW9T5x97Dc.
교토경찰:—– ▶ cảnh sát giao thông
교통계:—– ▶ phòng giao thông
교통법:—– ▶ luật giao thông
구금:—– ▶ giam giữ
구류:—– ▶ câu lưu , giam , bát giữ
구속:—– ▶ bắt giam
구속영장:—– ▶ lệnh bắt giam
구치소:—– ▶ trại tạm giam
국내법:—– ▶ luật trong nước
국민투표:—– ▶ quốc dân bỏ phiếu
국법:—– ▶ quốc pháp
국제법:—– ▶ luật quốc tế
국제법호사:—– ▶ luật sư quốc tế
국회의원선거법:—– ▶ luật bầu cử đại biểu quốc hội
군의무법:—– ▶ luật nghĩa vụ quân sự
규정:—– ▶ qui định
규칙:—– ▶ qui tắc
기각:—– ▶ từ chối thụ án vụ kiện
기소:—– ▶ khởi tố
기업도산 법:—– ▶ luật phá sản
기업법:—– ▶ luật doanh nghiệp
깡패:—– ▶ giang hồ
노동법:—– ▶ luật lao động
노동쟁의:—– ▶ tranh chấp lao động
노조법:—– ▶ luật công đoàn
단서:—– ▶ đầu mối vụ việc
단속하다:—– ▶ kiểm tra và sử phạt
단선자:—– ▶ người trúng cử
대법관:—– ▶ nhân viên tòa án tối cao
대법원:—– ▶ toàn án tối cao
대법원장:—– ▶ chánh án toàn án tối cao
대통령령:—– ▶ lệnh tổng thống
대통령선기법:—– ▶ luật bầu cử tổng thống
도굴꾼:—– ▶ dân chuyên đào mộ , mộ tặc
도굴하다:—– ▶ đào mộ
도덕:—– ▶ đạo đức
도둑:—– ▶ ăn trộm
도둑질:—– ▶ trò ăn trộm
딱지:—– ▶ tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt
목격자:—– ▶ người chứng kiến
물수하다:—– ▶ tịch thu
무기수:—– ▶ tội phạm tù trung thân
무기징역:—– ▶ phạt tù trung thân
무법자:—– ▶ kẻ coi thường pháp luật
무역 법:—– ▶ luật thương mại
무죄:—– ▶ vô tội
무질서:—– ▶ vô trật tự , mất trật tự
- Nguồn tham khảo : http://hoctienghanquoc.org
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét