20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học

Bạn gặp khó khăn trong việc học giao tiếp tiếng hàn, bạn không hiểu cô giáo nói gì và lúng túng khi bị hỏi đến? Cùng trung tâm tiếng hàn SOFL học tiếng hàn giao tiếp trong lớp học.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về các khóa tiếng hàn giao tiếp tại đây. Thông tin mới, kinh nghiệm trong giao tiếp tiếng hàn, bài viết có thể giúp bạn tăng nhiều hơn về kĩ năng giao tiếp trong tiếng hàn.

                                                            Tiếng hàn giao tiếp cơ bản cùng sofl

Trong môi trường tiếng Hàn giao tiếp giáo viên lúc nào cũng sử dụng tiếng hàn điều đó làm bạn cảm thấy thật khó khăn, thậm chí là những câu cơ bản cơ bản như mở sách, nghe và nhắc lại .... Bắt đầu học bạn chưa thể làm quyen ngay với mấy câu và ngữ pháp cơ bản này, càng ngày càng thấy khó hiểu thêm nếu bạn không hiểu chúng, vì thế hãy nhanh chóng hiểu chúng, điều đó sẽ giúp bạn nhanh chóng bắt kịp nhịp điệu của lớp học và những điều mà giáo viên giảng dạy.
Bây giờ hãy cùng học những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong lớp học, để hiểu, nghe và thực hiện đúng mệnh lệnh của giáo viên nhé.
(1) 가르쳐주셔서 감사합니다
ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta
Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em

(2) 책 펴세요. 
Chek-pyơ-sê-yô. 
mở sách ra. 

(3) 다시 설명해주세요 
ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo: 
Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé\

(4) 잘 들으세요. 
Jal-dư-rư-sê-yô. 
Chú ý lắng nghe nhé. 

(5) 읽어 보세요. 
ir-gơ- bô-sê-yô 
Làm ơn đọc giúp. 

(6) 써 보세요. 
Ssơ- bô-sê-yô. 
Làm ơn viết nó ra.

(7) 따라 하세요. 
Ttara- ha-sê-yô. 
Đọc theo cô/tôi/mình nhé. 

(8) 대답해 보세요. 
De-dab-he-bô-sê-yô . 
Trả lời câu hỏi. 
                                                           Luyện thi KLPT

=>>>>> Bạn có thể tham khảo thêm luyện thi KLPT. Các bạn có thể xem thêm được lịch thi cũng như những kiến thức cần thiết để hoàn thành kì thi này.
(9) 질문 있어요? 
Jil-mun- is-sờ-yô? 
Bạn có câu hỏi nào ữa không? 

(10) 알겠어요? 
Ar-gếs-sờ-yô? 
Các em/Bạn có hiểu không? 

(11) 네, 있는데요. 
Ne, is-nưn-dề-yô. 
Vâng, tôi có câu hỏi.

(12) 네, 알겠어요. 
Ne, Ar-gếs-sờ-yô. 
Vâng, em hiểu/tôi hiểu 

(13) 다시 한번 해 보세요. 
Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô 
Thử lần nữa, cố lần nữa

(14) 잊어버렸는데요. 
I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô. 
Tôi quên mất rồi

(15) 한국말로 하세요. 
Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô. 
Làm ơn nói bằng tiếng Hàn 

(16) 오늘은 이만 하겠어요. 
Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô. 
Hôm nay chúng ta dừng ở đây.

(17) 가르쳐주셔서 감사합니다
ga-reu-chyeo-ju-seo-so-kam-sa-ham-ni-ta
Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em

(18) 잘 모르겠어요 
jal-mo--reu-geut-sso-yo: 
Tôi không biết rõ

(19) 다시 설명해주세요 
ta-si-syeol-myeong-hae-ju-sae-yo: 
Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét